1961. LƯU THỊ DÂN
Bài: Đọc hướng dẫn và thực hành sử dụng từ điển/ Lưu Thị Dân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1962. NGUYỄN LÊ THUÝ HÂN
Bài: Tìm hiểu cách viết bài văn thuật lại một sự việc/ Nguyễn Lê Thuý Hân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1963. NGUYỄN LÊ THUÝ HÂN
Bài: Động từ/ Nguyễn Lê Thuý Hân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1964. NGUYỄN THỊ MINH PHƯỢNG
Bài 1: Bất đẳng thức: Tiết 12, 13/ Nguyễn Thị Minh Phượng : biên soạn; Trường THCS Sơn Trung.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: THCS; Lớp 9; Toán; Giáo án;
1965. NGUYỄN LÊ THUÝ HÂN
Bài 10: Tiết 1+2:Tiếng nói của cỏ cây/ Nguyễn Lê Thuý Hân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1966. NGUYỄN LÊ THUÝ HÂN
Bài: tiết 2: Số có 6 chữ số. Số 1000 000/ Nguyễn Lê Thuý Hân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Giáo án;
1967. NGUYỄN LÊ THUÝ HÂN
Bài: tiết 1: Số có 6 chữ số. Số 1000 000/ Nguyễn Lê Thuý Hân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Giáo án;
1968. NGUYỄN LÊ THUÝ HÂN
Bài 9 : Luyện tập chung/ Nguyễn Lê Thuý Hân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Giáo án;
1969. NGUYỄN LÊ THUÝ HÂN
Bài: tiết 1 : đọc Bầu trời trong quả trứng/ Nguyễn Lê Thuý Hân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1970. NGUYỄN LÊ THUÝ HÂN
Bài 5: Vai trò của không khí và bảo vệ bầu không khí trong lành/ Nguyễn Lê Thuý Hân: biên soạn; Trường tiểu học số 2 Phước Thắng.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Khoa học; Giáo án;
1971. VÕ THỊ KIM TUYẾN
Bài đọc 4: Bức mật thư/ Võ Thị Kim Tuyến: biên soạn; Trường Tiểu học Mỹ Quang.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Tiếng Việt; Giáo án;
1972. BÙI THỊ PHƯƠNG LÂM
Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số/ Bùi Thị Phương Lâm: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Giáo án;
1973. VÕ THỊ KIM TUYẾN
Bài 11: Em quý trọng đồng tiền: Tiết 3/ Võ Thị Kim Tuyến: biên soạn; Trường Tiểu học Mỹ Quang.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Đạo đức; Giáo án;
1974. BÙI THỊ PHƯƠNG LÂM
Bài 4: Phân số thập phân/ Bùi Thị Phương Lâm: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Giáo án;
1975. BÙI THỊ PHƯƠNG LÂM
Bài 3: Ôn tập phân số/ Bùi Thị Phương Lâm: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Giáo án;
1976. BÙI THỊ PHƯƠNG LÂM
Bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên/ Bùi Thị Phương Lâm: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Giáo án;
1977. BÙI THỊ PHƯƠNG LÂM
Bài 1: Ôn tập số tự nhiên/ Bùi Thị Phương Lâm: biên soạn; R. TH Số 1 Quảng Hòa.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Toán; Giáo án;
1978. LÊ THỊ DUNG
Bài 1: BÀI TẬP DI CHUYỂN THEO VẠCH KẺ THẲNG (Tiết 5)/ Lê Thị Dung: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỐNG ĐA.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Giáo dục thể chất; Giáo án;
1979. VÕ THỊ KIM TUYẾN
Phép chia hai phân số: Tiết 1/ Võ Thị Kim Tuyến: biên soạn; Trường Tiểu học Mỹ Quang.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Toán; Giáo án;
1980. VÕ THỊ KIM TUYẾN
Chủ đề 8: Quan hệ bạn bè/ Võ Thị Kim Tuyến: biên soạn; Trường Tiểu học Mỹ Quang.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 4; Hoạt động trải nghiệm; Giáo án;